 |
|
 |
|
|
Xét nghiệm Creatinine |
Xét nghiệm này đo lượng creatinine trong máu hoặc nước tiểu của bạn. Creatinine là một sản phẩmchất thải được sản xuất trong cơ bắp của bạn từ sự phân hủy của một hợp chất gọi là creatine. Creatinelà một phần của chu trình sản xuất năng lượng cần thiết cho cơ bắp của bạn.
|
|
Xét nghiệm 25 OH-Vitamin D |
Vitamin D cũng ảnh hưởng đến biểu hiện của hơn 2.000 gen, bao gồm cả những gen chịu trách nhiệm về điều hòa sự tăng sinh của tế bào, sự biệt hóa tế bào, sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis) và sự tạo thành mạch
|
|
Xét nghiệm Albumin |
Tên viết tắt : ALB Tên chính thức: Albumin Xét nghiệm liên quan : Prealbumin, Microalbumin, Xét nghiệm nước tiểu, bảng các xét nghiệm chức năng gan.
|
|
Xét nghiệm UREA |
Urea, còn được gọi là carbamide, là một hợp chất hóa học hữu cơcó công thức hóa học CO (NH2)2.Phân tử có hai nhóm -NH2 và một nhóm chức năng carbonyl (C = O)., được sản xuất bởi quá trình trình chuyển hóa proteintrong cơ thể, khi protein, axit amin, bị phá vở ( thoái hóa ) sản xuất ra Dioxid carbon ( CO 2 ) và ammonia trong các tế bào, Ammoniac và dioxid carbon được vận chuyển về gan , gan chuyển đổi Ammoniac và dioxid carbon thành Urea, sau đó Urea vào máu được vận chuyển đến thận và được đào thải ra nước tiểu.
|
|
Xét nghiệm ALT & AST |
Tên khác: * Transaminase glutamic pyruvic huyết thanh, SGPT, Alanine transaminase, tỷ lệ AST / ALT * Transaminase glutamic oxaloacetic huyết thanh, SGOT, Aspartate transaminase Tên chính thức: Alanin amino transaferase, Aspartate aminotransferase Xét nghiệm liên quan: ALP, GGT, Bilirubin; Albumin, Protein toàn phần
|
|
Xét nghiệm dịch cơ thể - Body Fluid Analysis |
Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm có thể được thực hiện trên nhiều loại chất lỏng từ các cơ quan khác ngoài máu. Thông thường, các chất lỏng được xét nghiệm thay vì máu bởi vì các xét nghiệm này có thể trả lời trực tiếp hơn với những gì có thể xảy ra trong một phần riêng biệt của cơ thể.
|
|
Bảng đánh giá nguy cơ sỏi thận - Kidney Stone Risk Panel |
Tên khác : Urine Calcium, Urine Oxalate, Urine Uric Acid, Urine Citric Acid (Citrate), Urine Creatinine, Renal Stone Risk Panel, Urine Supersaturation Profile Tên chính : Kidney Stone Risk Panel Xét nghiệm liên quan : Kidney Stone Analysis, Calcium, Uric Acid, Creatinine, Chloride, Potassium, Sodium, Magnesium,Phosphorus, Complete Blood Count, Electrolytes, BUN, Urinalysis, Albumin, Microalbumin, PTH, Cystine
|
|
Xét nghiệm fFN - Fetal Fibronectin |
Fibronectin bào thai (FFN) là một glycoprotein có thể được sử dụng để giúp dự đoán nguy cơ sinh non trong thời hạn gần. FFN được sản xuất tại ranh giới giữa túi màng ối ( bao quanh em bé) và lớp niêm mạc tử cung người mẹ, trong một khu vực giao nhau được gọi là uteroplacental (hoặc choriodecidual). Nồng độ Fibronectin thai nhi cao chủ yếu giới hạn ởngã ba này và được cho là giúp duy trì tình trạng nguyên vẹn của vùng ranh giới.
|
|
Xét nghiệm Cholinesterase |
Tên khác: CHS; AChE; RBC Cholinesterase; Red Cell Cholinesterase; BChE; Plasma Cholinesterase; Pseudocholinesterase; PCHE Tên chính : Erythrocyte Acetylcholinesterase; Butyrylcholinesterase Xét nghiệm liên quan : Dibucaine Inhibition; Liver Panel
|
|
Xét nghiệm Copper (đồng) |
Tên khác : Cu, 24-hour urine copper; Total copper; Non-caeruloplasmin-bound copper; Free copper; Hepatic copper Tên chính : Copper (24-hour urine, total and free blood, and hepatic) Xét nghiệm liên quan : Caeruloplasmin
|
|
Xét nghiệm chức năng gan - Liver Function Tests |
Tên khác : LFTs, Liver panel, Hepatic function tests Xét nghiệm liên quan : ALT, ALP, AST, Bilirubin, Albumin, Total Protein, GGT, Prothrombin Time (PT),Hepatitis A, Hepatitis B, Hepatitis C, Emergency and Overdose Drug Testing, Ethanol, ANA, SMA, Drugs of Abuse Testing, Copper, Caeruloplasmin
|
|
Xét nghiệm Triglycerides |
Bộ lipid, bao gồm cả chất béo trung tính, được đề nghị mỗi 5 năm để đánh giá nguy cơ bệnh tim ở người lớn khỏe mạnh.Không chỉ định thử nghiệm chất béo trung tính một mình vì nguy cơ bệnh tim luôn dựa trên mức độ Cholesterol (cholesterol toàn phần, HDL-C, LDL-C). Thử nghiệm có thể được chỉ định nhiều hơn cho những người đã xác định được yếu tố nguy cơ cho bệnh tim hoặc những người đã được tìm thấy có chất béo trung tính cao và đang được điều trị, để theo dõi điều trị.
|
|
Xét nghiệm HDL-Cholesterol |
HDL-C có thể được chỉ định khi kết quả xét nghiệm sàng lọc Cholesteroltoàn phần cao. HDL-C thường không được chỉ định thử nghiệm một mình như các xét nghiệm khác, thường được thử nghiệm cùng với cholesterol LDL (LDL-C),và chất béo trung tính ( Triglycerid ) HDL-C là một phần của bộ thử nghiệm lipid trong quá trình kiểm tra sức khoẻ. Nó được khuyến cáo tất cả người lớn được kiểm tra ít nhất năm năm một lần.
|
|
Xét nghiệm LDL-Cholesterol |
LDL là một loại lipoprotein mang Cholesterol trong máu. LDL được coi là không có ích bởi vì nó làmCholesterol dư thừa xâm nhập vàomàng của thành mạch máu, góp phần làm xơ cứng động mạch (xơ vữa động mạch) và bệnh tim. Do đó LDL-Cholesterol ( LDL-C ) thường được gọi là Cholesterol "xấu".
|
|
Xét nghiệm Aldosterone và Renin |
Tên khác : Aldosterone and plasma renin activity; PRA(Progressive Retinal Atrophy) Tên chính : Aldosterone, serum; Aldosterone, urine; Renin Xét nghiệm liên quan : Cortisol; Electrolytes; Potassium; Aldosterone/Renin activity calculation or ratio; Aldosterone stimulation test; Aldosterone suppression test
|
|
|
|
|
 |
|
|
|
0938238868 phuvinhmed@gmail.com
|
|
|
|
|
Mr. Độ - 0938 238 868 phuvinhmed@gmail.com Snibe-Dutch-Erba
|
Tư vấn bán hàng
|
|
|
Hotline: 0938238868 phuvinhmed@gmail.com
|
|
Hỗ trợ kinh doanh
|
|
|
Ms. Lương - 02435 20 2226 phuvinhmed@gmail.com
|
|
Hỗ trợ kinh doanh
|
|
|
Ms. Lương - 02435 20 2226 phuvinhmed@gmail.com
|
|
|
|
|
 |