Sau thành công của các dòng máy xét nghiệm như xét nghiệm nước tiểu Clinitek status+, máy sinh hóa Advia, máy huyết học Advia. Đầu năm 2016 Siemens Healthcare giới thiệu giải pháp huyết học phù hợp với các phòng xét nghiệm nhỏ và vừa với 2 dòng máy SiemensAdvia-360 (3 thành phần bạch cầu) và Siemens Advia-560(5 thành phần bạch cầu) chỉ sử dụng 3 loại hóa chất với chi phí 1 mẫu xét nghiệm rẻ nhưng chất lượng cao nhất
Máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu Siemens Advia 560
Model: ADVIA 560
Hãng sx: Siemens - Đức
Nước sx: Hungary
Cấu hình cho mỗi máy: Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
Phụ kiện đi kèm: Máy in, Dây nguồn, Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*
Độ ổn định mẫu
Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.
Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.
Kiểu lấy mẫu/thể tích
Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL
Ống mẫu mở thủ công/110 µL
Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL
Công suất
60 mẫu/giờ
Quản lý dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
Lưu trữ được 100.000 kết quả bệnh nhân
Quản lý chất lượng
24 lô QC, lưu trữ dữ liệu QC riêng biệt, biểu đồ Levy-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.
Chế độ đa tài khoản sử dụng
Nhiều tài khoản để sử dụng máy với nhận dạng theo từng cá nhân (tên người dùng, mật khẩu)
Trạm làm việc
Máy in
Tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window
Bàn phím kết nối ngoài (tùy chọn)
Kết nối PS/2 hoặc USB
Máy đọc mã vạch cầm tay
Tiêu chuẩn
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng tinh thể lỏng 10,4-inch, độ phân giải màu 600 x 800
Khả năng kết nối
RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ
Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường
Điện năng
Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)
Tần số
47–63 Hz
Nhiệt độ hoạt động
15–30°C
Độ ẩm tương đối
10–80% (không đọng sương)
Chất thải
Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp. Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học.
Trọng lượng và Kích thước
Trọng lượng
35 kg
Kích thước
52 (cao) x 41 (rộng) x 49 (sâu) cm
Đặc tính khác
Ba loại thuốc thử không chứa cyanua
Diluent, Lyse, và Cleaner
Ngôn ngữ
Croatia, Anh, Pháp, Hy Lạp, Đức, Hungary, Ý, Ba Lan, Bồ Đào Nha (Brazil), Nga, Tây Ban Nha (Argentina), Thổ Nhĩ Kỳ
Bộ phận nạp mẫu tự động (tùy chọn)
Khay mẫu
100 ống: 10 giá mẫu với 10 ống mẫu trên mỗi giá
Loại ống mẫu
Monovette, Vacutainer, Vacuette
Bộ phận đọc mã vạch
Tích hợp sẵn trên máy
Trộn mẫu
Tích hợp sẵn trên máy
Cảm biến nắp ống
Chỉ thực hiện trộn mẫu và phân tích với ống mẫu đậy nắp kín xuyên kim